Nước ta là quốc gia xuất khẩu gạo chính của thế giới. Với lợi thế là sản lượng lớn và giá cả phải chăng được nhiều thị trường ưa chuộng. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết giá gạo trong nước và xuất khẩu thay đổi như thế nào nhé.
Các giống lúa phổ biến tại Việt Nam
- Giống lúa OM46: 5,5-8,0 tấn/ha (100-105 ngày)
- Giống lúa OM429: 6,0-8,0 tấn/ha (93-100 ngày)
- Giống lúa OM442: 5,0-8,0 tấn/ha (85-90 ngày)
- Giống lúa OM16: 5,0-8,0 tấn/ha (95-100 ngày)
- Giống lúa OM48: 5,0-8,0 tấn/ha (95-100 ngày)
- Giống lúa OM18: 7-8 tấn/ha (95-100 ngày)
- Giống lúa OM441 (nếp): 5-8 tấn/ha (85-92 ngày)
- Giống lúa OM406 (nếp): 5-7 tấn/ha (93-98 ngày)
- Giống lúa OM 8: 6-9 tấn/ha (95-100 ngày)
- Giống lúa Đài Thơm 8: 7-9 tấn/ha (90-95 ngày)
- Giống lúa OM5451: 6-8 tấn/ha (90-95 ngày)
- Giống lúa OM4900: 5-7 tấn/ha (90-100 ngày)
- Jasmine 85: 7-9 tấn/ha (93-100 ngày)
Giá gạo xuất khẩu hôm nay 06/10/2025
Việt Nam
Chủng loại | Giá cả |
5% tấm | 396 usd/tấn |
25% tấm | 368 usd/tấn |
100% tấn | 317 usd/tấn |
Thái Lan
Chủng loại | Giá cả |
5% tấm | 393 usd/tấn |
25% tấm | 369 usd/tấn |
100% tấn | 336 usd/tấn |
Ấn Độ
Chủng loại | Giá cả |
5% tấm | 374 usd/tấn |
25% tấm | 358 usd/tấn |
100% tấn | 330 usd/tấn |
Giá gạo trong nước hôm nay 06/10/2025
Chủng loại | Giá cao nhất | Giá trung bình |
Lúa thường tại ruộng | 5.850đ/kg | 5.754đ/kg |
Lúa thường tại kho | 7.250đ/kg | 7.029đ/kg |
Lứt loại 1 | 9.700đ/kg | 9.229đ/kg |
Xát trắng loại 1 | 11.550đ/kg | 11.150đ/kg |
5% tấm | 11.300đ/kg | 10.086đ/kg |
15% tấm | 10.900đ/kg | 9.875đ/kg |
25% tấm | 9.300đ/kg | 9.108đ/kg |
50% tấm | 7.500đ/kg | 7.321đ/kg |
Cám xát lau | 5.850đ/kg | 5.714đ/kg |
Giá gạo ST25 hôm nay 06/10/2025
Đặc điểm: cơm mềm, dẻo dai, nguyên hạt, thơm tự nhiên, để nguội vẫn ngon
2017 gạo ST24 đạt top 3 loại gạo ngon nhất thế giới.
Tại cuộc thi 2019, do The Rice Trader tổ chức, gạo ST25 của ông Hồ Quang Cua đã xuất sắc vượt qua gạo Thái Lan, giành giả nhất cuộc thi.
Tháng 11/2023, gạo ST25 một lần nữa được vinh danh là gạo ngon nhất thế giới.
Chủng loại | Giá cả |
Gạo ST25 1kg | 42.000đ/kg |
Gạo ST25 lúa tôm | 44.000đ/kg |
Gạo mầm Gaba ST25 ông Cua | 70.000đ/kg |
Gạo ST25 hữu cơ | 82.500đ/kg |
Lưu ý: gạo ST25 lúa tôm có nghĩa là gạo trồng trên vùng đất nuôi tôm
Dự báo giá gạo thời gian sắp tới
Dựa trên các thông số như:
- Nhu cầu dự trữ lương thực toàn cầu tăng
- Ấn Độ duy trì chính sách hạn chế xuất khẩu
- Biến đổi khí hậu làm giảm năng suất
- Việt Nam cũng đã ký kết 7/12 thỏa thuận cung cấp gạo
Dự báo giá gạo trong thời gian sắp tới sẽ khó giảm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá gạo hôm nay
- Tình hình sản xuất: hiện nay diện tích trồng lúa ngày càng bị thay thế bởi các giống cây trồng khác. Khiến giá gạo tăng dần trong những năm gần đây.
- Xuất khẩu: giá gạo trong nước ảnh hưởng trực tiếp từ tình hình xuất khẩu của các nước sản xuất chính như Ấn Độ, Thái Lan, Indonesia…
- Chủng loại: các giống gạo được ưa chuộng xuất khẩu nhất của nước ta là các giống có giá cả phải chăng, chứ không phải các giống đặc sản.
- Mùa vụ: vào mùa thu hoạch, nguồn cung dồi dào khiến giá gạo thường có xu hướng giảm.
- Biến động: tình hình biến động địa chính trị, chiến tranh khiến các nước có xu hướng tích trữ lương thực khiến giá gạo tăng cao.
- Thị hiếu: xu hướng sử dụng gạo làm lương thực chính ở nhiều thị trường mới khiến giá gạo tăng.
Tổng quan thị trường gạo thế giới
Thị trường gạo toàn cầu trị giá khoảng 300 tỷ đô la Mỹ vào năm 2024. Gạo là loại ngũ cốc quan trọng thứ hai thế giới sau ngô, đảm bảo an ninh lương thực cho cả thế giới.
Châu Á chiếm 90% tổng trữ lượng toàn cầu. Nước sản xuất gạo lớn nhất là Trung Quốc tuy nhiên xuất khẩu rất ít. Các nước xuất khẩu gạo lớn nhất là Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia, Bangladesh…
Năm 2023 Ấn Độ quốc gia xuất khẩu lớn nhất quyết định cấm xuất khẩu gạo khiến giá gạo tăng mạnh. Tuy nhiên 2024 quốc gia này mở cửa xuất khẩu khiến giá gạo thế giới ổn định hơn.
Gạo là lương thực chính của 3,5 tỷ người trên toàn thế giới. Đặc biệt là tại các vùng đông dân như Châu Á hoặc Châu Phi. Nhu cầu gạo tại các vùng như Bắc Mỹ và Châu Âu cũng tăng cao những năm gần đây.
Top 10 loại gạo ngon nhất Việt Nam
- Gạo ST25: ngon nhất thế giới 2020
- Gạo ST24: top 3 ngon nhất
- Gạo thơm hương lài: có mùi thơm, dẻo, mềm
- Gạo thơm thái: thon, dài, trắng, thơm nhẹ, dễ ăn, giá phải chăng
- Gạo Tài Nguyên thơm: dài, trắng đục, cơm mềm nhưng khô, xốp, ngọt thơm
- Gạo Bắc hương: nhỏ dài, màu trắng, vị ngọt đậm, dẻo mềm
- Gạo Tám xoan Hải Hậu: nhỏ dài, màu trắng xanh, chín nhanh, dẻo, có mùi thơm lừng
- Gạo Hàm Châu: ngắn bầu, màu trắng, cơm khô xốp mềm, ngọt đậm dễ ăn
- Gạo nàng xuân: thon dài, màu trắng trong, mùi hương tinh tế, cơm mềm dẻo
- Gạo thơm Lài Miên: dáng thon, dài, bóng, đồng nhất, cơm mùi thơm nhẹ, mềm dẻo và tơi
Xem thêm:
- Giá bắp ngô ngày hôm nay bao nhiêu 1kg?
- Giá đậu nành hôm nay bao nhiêu 1kg?
- Giá khoai lang hôm nay bao nhiêu 1kg?
- Giá ớt sừng, ớt hiểm, ớt chỉ thiên hôm nay
- Giá sắn tươi (khoai mì) hôm nay bao nhiêu 1kg?