Sữa hạt là gì?
Sữa hạt là một dạng sữa thay thế không phải từ sữa bò, được làm từ các loại hạt ngâm trong nước và xay thành một loại đồ uống kem mà bạn có thể dùng trong sinh tố, cà phê. Bạn có thể mua nhiều loại sữa hạt tại cửa hàng tạp hóa, nhưng chúng thường chứa chất bảo quản và đường bổ sung có thể không tốt cho sức khỏe. Chỉ với máy xay sinh tốt, một ít hạt theo sở thích và nước. Bạn hoàn toàn có thể làm sữa hạt tại nhà.
Sữa hạt là nguồn chất xơ tuyệt vời, chứa nhiều loại vitamin, khoáng chất và axit amin. Ngoài lợi ích cho sức khỏe, sữa hạt còn thân thiện với môi trường hơn sữa bò. Sản xuất sữa hạt thương mại ít tác động đến môi trường hơn so với sản xuất sữa bò. Vốn là nguồn phát thải khí nhà kính lớn.
Các loại sữa hạt tốt nhất cho sức khỏe của bạn
Cho dù bạn có chế độ ăn kiêng hay chỉ đang tìm kiếm các loại sữa thay thế sữa bò. Thì vấn có nhiều loại sữa hạt mà bạn có thể thử, chẳng hạn như:
1.Sữa hạnh nhân: sữa hạnh nhân là loại sữa không chứa sữa được sử dụng thay thế cho sữa bò và các loại sữa không phải từ sữa khác như sữa đậu nành, sữa đậu xanh và sữa yến mạch… Đối với người ăn chay và những người ăn kiêng. Sữa hạnh nhân là lựa chọn tuyệt vời cho mọi thứ, từ sinh tố đến ngũ cốc, làm kem pha cà phê, kem…
- Lợi ích: giàu canxi, vitamin D, vitamin E
- Nhược điểm: tác động đến môi trường, ít protein
Sữa hạnh nhân chứa hai thành phần là hạnh nhân tươi và nước. Sữa hạnh nhân tự làm có hương vị béo ngậy, thơm mùi hạnh nhân hơn so với sữa mua ở cửa hàng.
2.Sữa hạt điều: sữa hạt điều là loại sữa thay thế sữa bò, được làm từ hạt điều ngâm xay nhuyễn với nước, sau đó lọc. Sữa hạt điều có hương vị béo ngậy, ngọt ngào như sữa bò. Sữa điều mua tại cửa hàng có thể có thêm đường và chất bảo quản. Tuy nhiên, bạn có thể kiểm soát lượng đường bằng cách tự làm tại nhà.
- Lợi ích: giàu canxi, vitamin D, vitamin E
- Nhược điểm: rất ít protein
3.Sữa macca: bạn có thể làm sữa macca bằng cách xay hạt macca đã ngâm với nước. Sữa macca có kết cấu mịn, béo ngậy và hương vị gần giống trái cây, có thể thay thế cho sữa bò. Vì cây macca khó trồng nên loại hạt này hiếm hơn các loại hạt khác, khiến chúng đắt hơn. Sữa macca là lựa chọn tuyệt vời để làm bánh hoặc các loại đồ uống.
- Lợi ích: giàu canxi, vitamin D, vitamin B-12
- Nhược điểm: nhiều chất béo
4.Sữa óc chó: sữa óc chó là loại sữa không phải từ sữa được làm bằng cách xay hạt óc chó đã ngâm và nước với nhau. Sau đó lọc lấy chất lỏng thu được để tạo thành đồ uống mịn. Qủa óc chó là nguồn cung cấp chất chống oxy hóa, axit béo omega-3 và chất xơ.
- Lợi ích: giàu protein, giàu omega-3
- Nhược điểm: giàu chất béo, canxi thấp
5.Sữa hạt phỉ: là loại sữa không phải từ sữa được làm từ hạt phỉ đã ngâm xay với nước sạch. Ít phổ biến hơn sữa hạnh nhân hoặc sữa hạt điều. Sữa hạt phỉ có độ sánh mịn và hượng vị hạt phỉ dễ chịu. Kết hợp tốt với socola và cà phê. Có thể bạn không biết hạt phỉ và hạt dẻ là cùng một loại.
6.Sữa dừa: sữa dừa là chất lỏng màu trắng đục được chiết xuất từ phần thịt của quả dừa già. Là thành phần chính trong các món ăn nhiệt đới và bánh nướng thuần chay. Sữa dừa được làm bằng cách xay nhuyễn dừa nạo với nước, sau đó lọc qua túi đựng sữa hạt. Trong khi nước sừa được chiết xuất từ quả dừa non, xanh. Bạn chỉ có thể làm sữa dừa từ phần thịt già của quả dừa nâu.
7.Sữa hạt dẻ cười: sữa hạt dẻ cười là loại sữa thuần chay ngon có màu xanh có nguồn gốc từ hạt dẻ cười đã ngâm và xay nhuyễn với nước. Lọc hỗn hợp qua vải thưa có thể tạo ra kết cấu mịn hơn. Bạn có thể sử dụng sữa hạt dẻ cười làm kem hoặc đồ uống không chứa sữa.
8.Sữa đậu phộng: mặc dù về mặt kỹ thuật, đậu phộng là cây họ đậu. Nhưng sữa đậu phộng đang trở thành lựa chọn sữa không chứa sữa phổ biến. Sữa đậu phộng được làm bằng cách ngâm đậu phộng trong nước và xay hỗn hợp cho đến khi đạt được độ mịn.
- Lợi ích: giàu protein
- Nhược điểm: giàu chất béo, lượng canxi thấp, có thể gây dự ứng
Thông tin dinh dưỡng về các loại sữa hạt
Để biết thêm thông tin về giá trị dinh dưỡng, đây là bảng hữu ích.
Để tham khảo, 1 cốc sữa bò 2 phần trăm chứa 120 calo, 5g chất béo, 8g protein và 12g carbohydrate.
1 cốc | Calo | Chất béo | Protein | Carbohydrate |
Sữa hạnh nhân | 30–40 cal | 2.5 g | 1 g | 1 g |
Sữa hạt điều | 25 cal | 2 g | less than 1 g | 1 g |
Sữa macca | 50–70 cal | 4–5 g | 1 g | 1 g |
Sữa hạt dẻ | 70–100 cal | 4–9 g | 3 g | 1 g |
Sữa óc chó | 120 cal | 11 g | 3 g | 1 g |
Sữa đậu phộng | 150 cal | 11 g | 6 g | 6 g |
Xem thêm: